Giá pallet nhựa mới và cũ bao nhiêu? kích thước pallet nhựa bao nhiêu? Chúng tôi xin chia sẻ đến bạn bảng báo giá pallet nhựa đầy đủ kích thước và nhiều màu sắc.
Tìm hiểu về Pallet nhựa?
Pallet nhựa (Plastic Pallet) là một cấu trúc có bề mặt phẳng (mặt bít) hoặc lỗ cứng chắc tạo sự ổn định cơ học cho hàng hóa trong quá trình xếp dỡ vận chuyển hoặc lưu kho, bao gồm các loại pallet cốc, pallet nhựa liền khối, pallet nhưa lót sàn và pallet nhựa chống tràn. Được tạo ra từ các hạt nhựa chủ yếu là nhựa HDPE (High Density Polyethylene), PP (polypropylene), PE hoặc PET tái chế, bằng quy trình sản xuất ép phun hoặc ép đùn theo kích thước tiêu chuẩn và khuôn mẫu đã xác định phù hợp với lối đi cửa, kho bãi.
Đặc tính quan trọng của pallet nhựa là độ cứng cao và khả năng chống va đập và khả năng chống ăn mòn, độ ẩm và hỏa hoạn. Chúng giúp việc di chuyển các hàng hóa ngăn xếp nặng trở nên dễ dàng hơn và được vận chuyển bằng xe nâng có kích thước khác nhau, hoặc thậm chí bằng các kích nâng pallet được bơm tay và kéo tay.
Tất cả các pallet nhựa được sản xuất bằng quy trình đúc thổi (ép phun). Có một số kỹ thuật đúc để lựa chọn tùy thuộc vào ứng dụng và đặc tính mong muốn của pallet.
Vậy kích thước của pallet nhựa bao nhiêu?
Kích thước
Để phù hợp với kích thước của chúng, một số tiêu chuẩn pallet hiện đại được thiết kế để đi qua các ô cửa tiêu chuẩn ISO.
Kích thước (W × L) mm | Kích thước (W × L) in | Khu vực được sử dụng nhiều nhất |
---|---|---|
1,016 × 1,219 | 40.00 × 48.00 | Bắc Mỹ |
1,000 × 1,200 | 39.37 × 47.24 | Châu Âu, Châu Á; tương tự như 40"× 48". pallet 3 EUR. |
1,165 × 1,165 | 45.9 × 45.9 | Australia |
1,067 × 1,067 | 42.00 × 42.00 | Bắc Mỹ, Châu Âu, Châu Á |
1,100 × 1,100 | 43.30 × 43.30 | Asia |
800 × 1,200 | 31.50 × 47.24 | Châu Âu; phù hợp với nhiều ô cửa. tương tự như một pallet 1 EUR. |
Ở Việt Nam, nhằm đáp ứng cho nhiều ngành nghề sản xuất và các kho bãi, các nhà sản xuất đã đa dạng hóa pallet nhựa với nhiều kích thước khác nhau như: pallet nhựa 1200x1000x150mm, pallet nhựa 1200x1200x150mm và pallet nhựa 1100x1100x150mm. Bạn có thể xem bảng báo giá pallet nhựa cùng kích thước của nó.
Pallet nhựa có bao nhiêu loại?
Có 4 loại pallet nhựa được sử dụng phổ biến là pallet nhựa chân cốc, pallet liền khối một mặt và hai mặt, pallet lót sàn, pallet nhựa chống tràn dầu.
1. Pallet nhựa cốc
Pallet nhựa chân cốc hay còn gọi là pallet cốc là loại pallet được thiết kế với các chân dạng hình cốc có khả năng chịu tải cao và bề mặt dạng lỗ thông thoáng. Đa phần các pallet chân cốc đều là pallet sử dụng 1 mặt và có thể xếp chồng lên nhau, giúp tiết kiệm không gian diện tích kho bãi và thuận lợi hơn trong quá trình vận chuyển.
2. Pallet nhựa liền khối
Pallet nhựa liền khối là một loại pallet được sản xuất đúc từ 1 khối nhựa duy nhất liền nhau và không có bất cứ một mảnh ghép nào. Bề mặt phẳng bít hoặc lỗ hở, bao gồm pallet 1 mặt (chỉ sử dụng 1 mặt để kê hàng hóa, mặt kia tiếp xúc mặt đất và sẽ có chân đế) và pallet 2 mặt (sử dụng 2 mặt có chức năng chứa đựng hàng hóa như nhau, thay phiên luân chuyển). Pallet liền khối có khả năng chịu tải cứng tốt, thường được dùng đối với các hàng hóa nặng.
3. Pallet nhưa lót sàn
Pallet nhựa lót sàn bao gồm pallet lót sàn có chân và pallet lót sàn không chân, được thiết kế có nhiều chân và các nút chống trượt trên bề mặt nhằm cố định giúp tăng khả năng trụ cũng và tăng tải trọng. Các nút nhám này giúp khi di chuyển kiện hàng hay người đi trên pallet sẽ không bị trơn trượt. Chúng có nhiều rảnh thoát hơi nước và thoát khí giúp hàng hóa trên pallet không bị ẩm mốc. Pallet nhựa lót sàn cũ có giá rẻ hơn, tiết kiệm chi phí hơn, chúng có thể đượi tái chế lại khi đã hư hỏng.
4. Pallet nhựa chống tràn
Pallet chống tràn còn được gọi là khay chống tràn là một loại pallet nhưa thiết kế chống trượt phía dưới có độ sâu giúp lưu trữ khi bị tràn, khả năng chống tràn dầu nhiên liệu và hóa chất, làm từ nhựa HDPE. Nó bao gồm pallet chống tràn 4 thùng phuy, pallet chống tràn 2 thùng phuy và pallet chống tràn 1 thùng phuy.
Giá pallet nhựa bao nhiêu?
Giá pallet nhựa (giá pallet nhựa mới) dao động từ 198,660 vnđ đến 848,935 vnđ/cái, tùy vào kích thước và cấu tạo của từng loại pallet. Vui lòng liên hệ Hotline/Zalo 0877 904 787 để biết thêm chi tiết.
Giá pallet nhựa đã qua sử dụng (pallet nhựa cũ) chênh lệch khoảng 20-50% so với giá pallet nhựa mới, tùy vào tình trạnh, đây là pallet nhựa giá rẻ.
Bảng báo giá pallet nhựa đầy đủ kích thước
Dưới đây là bảng báo giá pallet nhựa mới.
Tên sản phẩm | Mô tả | Đơn giá VNĐ |
Pallet nhựa 1000 x 600 x 100mm | Tải trọng tĩnh: 1.000 kg | 198,660 |
Pallet nhựa liền khối 1200 x 1000 x 145mm HDPE nguyên sinh | Tải trọng động: 1,500 kg, tải trọng tĩnh: 2,500 kg, 4 đường nâng, 1 mặt, nút chống trượt: 20 cái | 530,145 |
Pallet nhựa liền khối 1200 x 1000 x 145mm HDPE/PP | Tải trọng động: 1,000 kg, Tải trọng tĩnh: 1,500 kg, 4 đường nâng, 1 mặt, Nút chống trượt: 20 cái | 384,615 |
Pallet nhựa liền khối 1200 x 1000 x 145mm nhựa PP màu đen | Tải trọng động: 1,000 kg, Tải trọng tĩnh: 1,200 kg, 4 đường nâng, 1 mặt, Nút chống trượt: 20 cái | 284,707 |
Pallet nhựa liền khối 1100 x 1100 x 150mm HDPE nguyên sinh xanh dương | Tải trọng động: 1,500 kg, Tải trọng tĩnh: 3,000 kg, 4 đường nâng, 1 mặt, Nút chống trượt: 20 cái | 564,795 |
Pallet nhựa liền khối 1100 x 1100 x 150mm HDPE/PP xanh dương | Tải trọng động:1,000 kg, Tải trọng tĩnh: 2,500 kg, 4 đường nâng, 1 mặt, Nút chống trượt: 20 cái | 423,885 |
Pallet nhựa liền khối 1100 x 1100 x 150mm Nhựa PP màu đen | Tải trọng động: 800 kg, Tải trọng tĩnh: 2,000 kg, 4 đường nâng, 1 mặt, Nút chống trượt: 20 cái | 301,583 |
Pallet nhựa cốc 1200 x 1000 x 145mm HDPE nguyên sinh xanh dương | Tải trọng động: 600 kg,Tải trọng tĩnh: 1,500 kg | 333,795 |
Pallet nhựa cốc 1200 x 1000 x 145mm HDPE/PP Xanh dương | Tải trọng động: 500 kg, Tải trọng tĩnh: 1,200 kg | 231,000 |
Pallet nhựa cốc 1200 x 1000 x 145mm Nhựa PP Đen | Tải trọng động: 400 kg, Tải trọng tĩnh: 1,000 kg | 211,365 |
Pallet nhựa cốc 1100 x 1100 x 140mm HDPE nguyên sinh Xanh dương | Tải trọng động: 600 kg, Tải trọng tĩnh: 1,500 kg | 282,975 |
Pallet nhựa 1100 x 1100 x 125mm HDPE nguyên sinh Xanh dương | Tải trọng tĩnh: 3,000kg, Tải trọng động: 1,000kg | 430,815 |
Pallet nhựa 1100 x 1100 x 125mm HDPE/PP Xanh dương | Tải trọng động: 800kg, Tải trọng tĩnh: 1,500 kg | 297,990 |
Pallet nhựa 1100 x 1100 x 125mm Nhựa PP Đen | Tải trọng động: 500kg, Tải trọng tĩnh: 1,000kg | 198,916 |
Pallet nhựa 1100 x 1100 x 120mm HDPE nguyên sinh Xanh dương | Tải trọng tĩnh: 3,000kg, Tải trọng động: 1,000kg | 367,033 |
Pallet nhựa 1100 x 1100 x 120mm HDPE/PP Xanh dương | Tải trọng động: 800kg, Tải trọng tĩnh: 1,500kg | 256,666 |
Pallet nhựa 1100 x 1100 x 120mm Nhựa PP Đen | Tải trọng động: 500kg, Tải trọng tĩnh: 1,000kg | 186,083 |
Pallet nhựa 1200 x 1000 x 150mm HDPE nguyên sinh Xanh dương | Tải trọng động: 1,500kg, Tải trọng tĩnh: 4,000 kg, Nút chống trượt: 28 cái | 680,295 |
Pallet nhựa1200 x 1000 x 150mm HDPE/PP Xanh dương | Tải trọng động: 1,000kg, Tải trọng tĩnh: 3,500 kg, Nút chống trượt: 28 cái | 535,920 |
Pallet nhựa 1200 x 1000 x 150mm Nhựa PP Đen | Tải trọng động: 800kg, Tải trọng tĩnh: 3,200 kg, Nút chống trượt: 28 cá | 398,475 |
Pallet nhựa 1200 x 1000 x 150mm HDPE nguyên sinh Xanh dương | Tải trọng động: 2,500kg, Tải trọng tĩnh: 5,000 kg, Tải trọng giá kệ: 1,000kg, Nút chống trượt: 28 cái, Có lõi thép | 848,925 |
Pallet nhựa 1200x1000x150mm HDPE/PP Xanh dương | Tải trọng động: 1,500kg, Tải trọng tĩnh: 4,500 kg, Tải trọng giá kệ: 500kg, Nút chống trượt: 28 cái, Có lõi thép | 704,550 |
Lưu ý: bảng báo giá pallet nhựa trên chưa bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển.
Mua ở đâu?
Công ty chúng tôi là nhà phân phối kết hợp với công ty sản xuất pallet nhựa mới và thanh lý pallet nhựa cũ uy tín và chất lượng. Bạn đang qua tâm tới giá pallet nhựa vui lòng liên hệ tới Hotline/Zalo 0877 904 787 để được báo giá.
Báo giá thùng rác nhựa từ 60 lít đến 660 lít